Lý do bạn chọn điện lạnh Tấn Phát

Cam kết về chất lượng sản phẩm
Điện Lạnh Tấn Phát Cung cấp linh kiện lắp đặt là hàng chính hãng 100% từ nhà sản xuất, cam kết chất lượng tuyệt đối.

Đội ngũ thợ , lắp đặt giỏi
Hầu hết các kỹ thuật viên tại cơ sở Trần Hùng đều có ít nhất 5-10 năm kinh nghiệm nên xử lý vấn đề khi sửa chữa và lắp máy là cực kỳ nhanh nhẹn và an toàn

Quy trình sửa chữa và lắp đặt
Điện Lạnh Tấn Phát có Quy trình tiếp nhận sửa chữa và lắp đặt điều hòa rất rõ ràng và minh bạch. Hỗ trợ nhanh tại nhà, cam kết báo giá trước khi làm

Thời gian lắp đặt nhanh chóng
Hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình, Làm việc cẩn thận, giữ gìn máy, Phục vụ 24h/24h kể cả ngày nghỉ, ngày lể

Mức giá hợp lý
Lựa chọn vị trí lắp đặt dễ nhìn, mang tính thẩm mỹ cao. Mức phí hợp lý theo chuẩn thị trường. Với tiêu chí khách hàng là thượng đế Không chặt chém khách

Chế độ bảo hành
Bảo hành từ 1 tháng đến 3 năm (tùy dịch vụ), Bồi thường thiệt hại nếu có sự cố, hỏng hóc xảy ra trong quá trình tháo lắp. Miễn phí, ưu đãi phí dịch vụ vệ sinh điều hòa cho khách hàng cũ
SỬA CHỮA TỦ LẠNH RẺ TẠI NHÀ HÀ NỘI UY TÍN TẬN TÂM GIÁ RẺ
Dịch vụ sửa tủ lạnh giá rẻ của chúng tôi sẽ giúp quý khách khắc phục mọi sự cố ở trên tủ lạnh ngay tại nhà bạn. Uy tín, chuyên nghiệp, nhanh chóng, chính xác với mức giá rẻ nhất. Dịch vụ hỗ trợ tại nhà với đội ngũ kỹ thuật lành nghề, kinh nghiệm lâu năm. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, Điện Lạnh Tấn Phát được xem là trung tâm số một về các dịch vụ sửa chữa điện lạnh. Trong đó, dịch vụ sửa chữa tủ lạnh là dịch vụ tiêu biểu và được khách hàng đánh giá cao nhất. Quý khách chỉ cần nhấc máy lên và liên hệ ngay với chúng tôi theo đường dây nóng 0965558333 - 0812388759. 15 phút là chúng tôi sẽ có mặt tại nhà bạn.
QUY TRÌNH LÀM VIỆC TẠI ĐIỆN LẠNH TẤN PHÁT
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng qua hotline hoặc trên website của Điện Lạnh Tấn Phát
Bước 2: Có mặt sau 15 – 20 phút theo địa chỉ khách hàng đã cung cấp cho chúng tôi
Bước 3: Kiểm tra thông báo sự cố và tư vấn cho khách hàng, đưa ra các giải pháp tối ưu nhất
Bước 4: Báo giá dịch vụ 1 cách chi tiết nhất
Bước 5: Tiến hành làm việc khi được sự đồng ý của khách hàng.
Bước 6: Hoàn thành và cho máy chạy thử nghiệm, cho khách hàng kiểm tra lại đảm bảo đã làm xong hết
Bước 7: Dọn dẹp vệ sinh gọn gàng – sạch sẽ khu vực làm việc
Bước 8: Dán tem bảo hành và bàn giao cho khách hàng
Xuất hóa đơn thanh toán và nghiệm thu
(Quy trình làm việc rõ ràng sẽ giúp khách hàng hiểu rõ hơn về dịch vụ).
Mọi thông tin cần tư vấn, hỗ trợ về dịch vụ, Quý anh chị vui lòng liên hệ 24/7 theo số: 0965558333
MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN TỦ LẠNH NHÀ BẠN KHÔNG LẠNH
- Nguồn điện tủ lạnh bị yếu hoặc chập chờn
- Phích cắm điện tủ lạnh bị lỏng
- Cửa tủ lạnh đóng không khít do viền cao su bị hở
- Tủ lạnh bị thiếu gas hoặc hết gas
- Nút điều chỉnh nhiệt độ tủ lạnh chưa đúng
- Bộ phận xả đá bị hỏng
- Tủ lạnh chứa quá nhiều thực phẩm
- Nghẹt ống dẫn hơi lạnh từ ngăn đá xuống ngăn mát
- Dàn lạnh bị đóng tuyết
- Block tủ lạnh bị hỏng
- Và một số nguyên nhân khác
Bảng Giá
TT | Vật tư, thiết bị & Công lắp đặt | Đơn vị tính | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Công lắp máy 9000BTU- 12000BTU | Bộ | 145,000 |
2 | Công lắp máy 18000BTU-24000 | Bộ | 200,000 |
3 | Công lắp máy tủ đứng 18000-24000BTU | Bộ | 400,000 |
4 | Công lắp máy tủ đứng 36000-48000BTU | Bộ | 500,000 |
5 | Công lắp máy âm trần 18000-24000BTU | Bộ | 500,000 |
6 | Công lắp máy âm trần 36000-48000BTU | Bộ | 700,000 |
7 | Công lắp máy ống trôn sẵn trong tường | Bộ | 350,000 |
8 | Công tháo máy 9000-12000BTU | Bộ | 150,000 |
9 | Công tháo máy 18000-24000BTU | Bộ | 200,000 |
10 | Công tháo máy 36000-48000BTU | Bộ | 600,000 |
11 | Ống đồng 9000btu-12000btu loại thường | Mét | 130,000 |
12 | Ống đồng 18000btu – 24000btu loại thường | Mét | 180,000 |
13 | Ống đồng máy 36000btu -48000 loại thường | Mét | 300,000 |
14 | Ống đồng 9000btu-12000btu loại tốt | Mét | 150,000 |
15 | Ống đồng 18000btu – 24000btu loại tốt | Mét | 250,000 |
16 | Ống đồng máy 36000btu -48000 loại tốt | Mét | 350,000 |
17 | Dây điện | Mét | 15,000 |
18 | Attomat | Chiếc | 80,000 |
19 | Ống nước ruột gà | Mét | 10,000 |
20 | Ống nước nhựa tiền phong | Bộ | 20,000 |
21 | Trân giá máy 9000-12000 | Bộ | 150,000 |
22 | Trân giá máy 18000-24000 | Bộ | 250,000 |
23 | Vật tư phụ ( đai, ghim, ốc, vít ) | Bộ | 50,000 |
24 | Bảo ôn + băng quấn | Bộ | 30,000 |
25 | Công hàn ống | Mối | 50,000 |
26 | Bộ ty treo máy lạnh âm trần | Bộ | 250,000 |
27 | Vệ sinh máy điều hoà 9000-12000 | Bộ | 150,000 |
28 | Vệ sinh máy điều hoà 18000-24000 | Bộ | 200,000 |
29 | Gas 22 | BSI | 10,000 |
30 | Gas 410 | BSI | 15,000 |
31 | Công đục đường ống | Mét | 40,000 |